PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT DIÊN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số:......../BCT-THCS Diên Phước, ngày ........ tháng 3 năm 2014
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC THÁNG 3
NĂM HỌC 2013-2014
I. TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ:
1. Lớp – Học sinh
Khối
|
T.số tháng trước
|
T.số tăng
|
T.số giảm
|
T.số hiện nay
|
% ch.cần
|
HS bỏ học
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
SL
|
%
|
6
|
7
|
258
|
|
|
|
|
7
|
258
|
99.0
|
0
|
|
7
|
7
|
234
|
|
|
|
3
|
7
|
231
|
98.1
|
2
|
0.9
|
8
|
8
|
252
|
|
|
|
1
|
8
|
251
|
97.9
|
1
|
0.2
|
9
|
7
|
194
|
|
|
|
4
|
7
|
190
|
98.7
|
3
|
1.5
|
T.cộng
|
29
|
938
|
|
|
|
8
|
29
|
930
|
98.4
|
6
|
0.6
|
* Kèm danh sách học sinh tăng giảm trong tháng.
2. Cán bộ quản lý – Giáo viên – CNV:
T.số
|
Nữ
|
CBQL
|
T.Bị
|
TPT
|
GV
|
Nhân viên: 09 – Chia ra
|
KT
|
VT
|
TV
|
Y Tế
|
Bảo vệ
|
P.vụ
|
70
|
45
|
03
|
02
|
01
|
54 – 1,86
|
01
|
01
|
01
|
01
|
03
|
02
|
* Nhận thêm 01 gv hợp đồng ngắn hạn. Vì có gv 01 gv chết vì ốm
- Những thay đổi nhân sự trong tháng:
Mục
|
Ghi chú
|
Mục
|
Ghi chú
|
Thừa: 0
|
|
Chuyển đi: 0
|
|
Thiếu: 0
|
|
Chuyển đến: 0
|
|
Vắng: 01
|
Lê Thị Minh Hải (Văn): Hộ sản - Nguyễn Thị Thanh Thảo (gv CD) công tác lại sau Hộ sản
|
Nhận mới
|
Nguyễn Thị Phương Minh gv Lý (HĐ ngắn hạn) thay Hồng Phụng (chết)
|
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG:
1. Công tác CSVC:
· Tu sửa, đóng mới, mua sắm, xây dựng phòng ốc, trang thiết bị, sách báo ( Tổng giá trị )
+ Tu sửa: Trần nhà Bảo vệ bị cháy do chập điện.
+ Mua sắm: 134 bản sách ; Hóa chất, dụng cụ thí nghiệm – Trị giá: 04 Tr.$
+ PGD-ĐT cấp: không.
· Kết quả thu – chi các loại kinh phí trong tháng:
Hạng mục
|
Thu
|
Chi
|
Tạm ứng cho hoạt động
|
Ghi chú
|
Trong ngân sách
|
512,2 Tr.$
|
512,2 Tr.$
|
00
|
|
Ngoài ngân sách
|
6,8 Tr.$
|
10,1 Tr.$
|
3,7Tr.$
|
|
2. Công tác Dạy và Học:
a.Giáo dục Đạo đức:
a.1 Hoạt động ngoài giờ:
+ Triển khai - Chủ điểm GD tháng 3 -.
+ Triển khai và thực hiện kế hoạch phòng chống dịch bệnh và VSMT.
+ Thực hiện ngoại khóa khối 9- Chủ điểm: " Ngày thành lập Đoàn 26-3"
a.2 Hoạt động Đoàn thể:
Chi bộ Đảng:
ü Toàn thể Đảng viên học tập Nghị quyết TW8 – Khóa XI.
ü Đảng số chi bộ: Hiện nay là 12 đảng viên (Giảm 01 đảng viên – Lý do chết). Trong đó: 10 đảng viên chính thức – 02 đảng viên dự bị.
ü Làm hồ sơ chuyển đảng chính thức 02 đ/c (Mỹ Hương và Mỹ Hà).
Công đoàn:
ü Tổ chức luyện tập, thi đấu giao hữu đội bóng chuyền Nam;
ü Tổ chức sinh hoạt kỷ niệm 08/3, tặng quà cho nữ CĐV;
ü Lập hồ sơ và luyện tập thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh cấp huyện.
Đoàn đội:
ü Mở lớp Cảm tình đoàn cho 81 đội viên trưởng thành;
ü Sinh hoạt giao lưu văn nghệ với trẻ em khuyết tật, gây quỹ hỗ trợ với số tiền 1.335.000$
ü Mua bút viết ủng hộ trẻ em khuyết tật câm điếc (mổ tim) với số tiền: 250.000$;
ü Tham gia cuộc thi UPU với số lượng 759 bài, chọn 22 bài gởi dư thi;
ü Tập luyện 01 tiết mục văn nghệ;
ü Thực hiện công trình lưu niệm của học sinh lớp 9.
a.3 Thực hiện nền nếp: 100% HS thực hiện khá tốt nội quy.
a.4 Những biểu hiện chưa tốt:
ü Vài trường hợp học sinh lớp 8 đánh nhau;
ü Hiện tượng viết vẽ bẩn trên bàn ghế học sinh vẫn còn.
ü Thực hiện Luật ATGT chưa thật sự nghiêm túc (đánh võng, đi hàng 3, đùa nghịch)
ü Một bộ phận học sinh còn nói tục chữi thề, đánh nhau.
b. Giáo dục Văn hóa – Khoa học:
b.1 Biện pháp chỉ đạo:
ü Tiếp tục hoàn thiện các lọai hồ sơ quản lý cấp-tổ bồi dưỡng giáo viên.
ü Triển khai CV: 1001/SGD&ĐT –GDTrH về dạy học môn Ngữ văn học kỳ II.
ü Tham gia các cuộc thi Toán – Tiếng Anh, các cấp qua mạng.
ü Tiếp tục kiểm tra nội bộ theo kế hoạch.
ü Thi học giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh 06 hs (15.3.2014)
ü Kiểm tra đồng loạt Văn, Toán.
ü Triển khai CV: 157/PGD&ĐT-THCS về viết bài Hội thảo khoa học môn Lý-Hóa- Sinh.
ü Triển khai CV: 149/PGD&ĐT-GDTX về nhập dữ liệu phổ cập THCS.
ü Các môn Địa, Sinh, CD lồng ghép kiến thức sinh sản vị thành niên vào giảng dạy.
ü Triển khai CV: 51&52/THCS-NH về giáo dục an toàn giao thông; phòng chống matuy.
ü Tham gia hội thi giáo viên dạy giỏi Huyện cấp THCS (08 gv).
ü Dự lớp tập huấn bồi dưỡng học sinh giỏi Toán cấp THCS và GD tài nguyên và môi trường, biển đảo.
b.2 Kết quả thực hiện:
ü Hòan thành các kế hoạch đề ra, hầu hết thực hiện nghiêm túc phân phối chương trình.
ü Sọan bài trình chiếu: 24 bài - Thực hiện trên lớp: 68 tiết.
ü Dự giờ: 178 tiết. BQ: 3.2 tiết/GV – BGH: 13 tiết
ü Thao giảng : 7 tiết ( 5 Giỏi, 2 khá)
ü Chuyên đề : 01 (tổ Sử- Địa) và Ngoại khóa: 01 (tổ Thể dục).
ü Kết quả hội thi giáo viên dạy giỏi huyện : đạt 5/8 gv tham gia (62.5%).
ü Tiếp tục kiểm tra nội bộ theo kế hoạch (01 trường hợp không đạt yêu cầu).
ü Chất lượng bộ môn từ TB trở lên:
Môn
|
Khối 6 (%)
|
Khối 7 (%)
|
Khối 8 (%)
|
Khối 9 (%)
|
Văn
|
77.1
|
72.8
|
77.6
|
81.2
|
Toán
|
77.0
|
84.9
|
85.3
|
81.0
|
Tiếng Anh
|
83.3
|
72.3
|
68.3
|
71.1
|
b.3 Đồ dùng dạy học:
ü Số lượt mượn: 88 lượt - Số tiết có sử dụng ĐDDH: 1694 tiết.
ü Tự làm: 0 – Tu sửa: 0 - Mua sắm ĐDDH: Hóa chất, dụng cụ thí nghiệm
b.4 Ngoại khóa: 01 (tổ thể dục)
c. Tổ chức Lao động – Học nghề – Trồng cây – Văn thể mỹ:(nêu số lượng và kết quả )
c.1. LĐVS trường lớp:. – Với: hs tham gia – Kết quả
ü LĐ vệ sinh các khu vực trường học và khu di tích lịch sử địa phương: 11 lượt.
ü Vệ sinh lớp học: 29 lượt, với: 1.300 hs tham gia.
ü Kết quả: các khu vực trường lớp khá sạch đẹp.
c.2. Giáo dục hướng nghiệp:
Triển khai đến học sinh lớp 9, chuyên đề 7 “Tìm hiểu hệ thống đào tạo nghề......”
c.3. Học nghề phổ thông:
Lớp 9:
ü Tham gia dự thi: 120/165 hs – Công nhận 120 hs (đạt 75,5 %)
ü Đã công nhận chứng chỉ A Tin học: 35hs.
ü Tổng cộng có 155 hs được hưởng chế độ khuyến khích – đạt 77,5%.
Lớp 8: Đăng ký tham gia học tập: 237 hs/ T.số hs: 239 - Tỉ lệ: 91,5.% . Chia ra:
ü 02 lớp chứng chỉ A Tin học – 03 lớp nghề Tin và 02 lớp Nhiếp Ảnh
c.4. Trồng cây: Trong đó: Cây bóng mát:............0........Cây cảnh: 0
c.5. Y tế học đường:
- Chăm sóc sức khỏe ban đầu: 57 lượt - Thành tiền: 203.000$
- Số lần sơ cấp cứu: 01 lượt – Chuyển viện: 01 lượt
- Số vụ bồi thường BHTT: 01 ( GV : 0 ; HS : 01 )
- Kiểm tra vệ sinh môi trường: 29 lượt (xếp loại Tốt: 18 lớp – Khá: 11 lớp)
- Kết quả kiểm tra y tế - VS học đường của huyện, ngày 13.3.2014: Xếp loại Tốt
c.6. Thư viện :
- Phát triển sách : 134 bản – Trị giá : 3.000.000$ ;
- Số báo, tạp chí phục vụ: 06 lọai
- Duy trì khá phong trào bạn đọc - Số lượt bạn đọc: 460 lượt .Trong đó: HS: 360- GV: 100
c.7. Họat động Văn thư, lưu trữ : Cập nhật đầy đủ, kịp thời.
- Văn bản đến: 21
- Văn bản đi: 38
- HS chuyển đến: 0
- HS chuyển đi: 0
c.8. Họat động Kế toán :
- Thực hiện đúng nguyên tắc thu chi; giải quyết chế độ kịp thời;
- Thu các khoản HKII và quyết toán các khoản thu đầu năm;
- Hoàn thành các loại hồ sơ miễn giảm và hỗ trợ chi phí học tập năm 2014;
- Đang xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ 2014.
c.9. Họat động Bảo vệ :
- Thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ được giao;
- Xảy ra 01 vụ cháy trần nhà bảo vệ vào lúc 3h00, ngày 10.3.2014. Nguyên nhân do chập điện; Bảo vệ dập tắt bằng bình cứu hỏa, đã lập biên bản và đang thống kê giá trị tài sản bị thiệt hại.
- An ninh trật tự trường học tương đối bảo đảm.
d.Công tác Phổ cập GD.THCS (ĐN: Đầu năm; HN: Hiện nay)
Địa bàn
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Ghi chú
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
D. Phước
|
|
|
06
|
07
|
|
|
|
|
Tăng 1hs
|
D. Thọ
|
|
|
06
|
06
|
07
|
07
|
06
|
06
|
|
D. Lâm
|
11
|
09
|
|
|
|
|
|
|
|
D. Đồng
|
|
|
|
|
08
|
10
|
08
|
11
|
Tăng 2hs lớp 8 và 3hs lớp 9
|
T.Cộng
|
11
|
09
|
12
|
13
|
15
|
17
|
14
|
17
|
|
* Vận động được 5 hs phổ thông bỏ học ra lớp phổ cập ( K7: 1hs, K8: 2hs, K9: 3hs)
đ. Công tác khác: không
e. Đánh giá chung: Hoàn thành kế hoạch tháng
f. Đề nghị: không
· Ghi chú: HIỆU TRƯỞNG
- B/c PGD&ĐT 2bản vào 20 hàng tháng
- Lưu VT (1 bản)
PHẠM VĂN LANG
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT DIÊN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Diên Phước, ngày 18 tháng 3 năm 2014
DANH SÁCH HỌC SINH TĂNG – GIẢM TRONG THÁNG
NĂM HỌC 2013-2014
TT
|
Họ và tên học sinh
|
Lớp
|
Thường trú
|
Họ & tên cha hoặc mẹ
|
Lý do tăng
|
Lý do giảm
|
HĐN
|
CT
|
BH
|
CT
|
SK
|
CV
|
|
Tháng 3/2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đoàn Duy An
|
7/5
|
D.Phước
|
Đoàn Thị Công Dung
|
|
|
học
P/C
|
|
|
|
2
|
Đặng Minh Quang
|
7/7
|
D.Đồng
|
Đặng Hành
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Xuân Kiên
|
7/7
|
D.Đồng
|
Nguyễn Thống
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Ngọc Yến
|
8/7
|
D.Đồng
|
Nguyễn Văn Hay
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
Đỗ Trọng Nguyên
|
9/1
|
D.Phước
|
Đỗ Trọng Phi
|
|
|
|
|
|
x
|
6
|
Nguyễn Hồng Anh
|
9/7
|
D.Đồng
|
Nguyễn Văn Bảy
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Hồng Mỹ
|
9/7
|
D.Đồng
|
Nguyễn Văn Bảy
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Phan Hoài Bảo Linh
|
9/7
|
D.Đồng
|
Phan Phi Hải
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Người lập báo cáo
- HĐN: Huy động ngang Phó Hiệu trưởng
- CT: Chuyển trường
- BH: Bỏ học
- SK: Sức khỏe
- CV: Chuyển vùng Trần Thị Kim Liên