PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT DIÊN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNGTHCS NGUYỄN HUỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Diên Phước, ngày 10 tháng 9 năm 2012
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NỘI BỘ NĂM HỌC 2012-2013
A. KIEÅM TRA TOAØN DIEÄN (30% GV.NV)
Toå/SL
|
GV-NV ñöôïc kieåm tra
|
Thành vieân Ban kiểm tra
|
T.số KT
|
Thaùng KT
|
Vaên
09gv
|
1. Lý Thị Kim Oanh
2. Trần Thị Thu Điệp
3. Hàng Ý Trâm
|
1. Nguyeãn Thò Tö
2. Lê Thị Kiều Thu
3. Lê Thị Minh Hải
|
3
|
12/2012
2/2013
3/2013
|
Toaùn
12gv
|
1. Phạm Kính
2. Nguyễn Thanh Cao
3. Nguyễn Thị Xuân Hoa
4. Nguyễn Thị Đài Nguyên
|
1. Nguyễn Văn Trường
2. Nguyễn Thị Kim Thoa
3. Mai Thị Mỹ Diệu
|
4
|
3/2012
12/2012
2/2013
10/2012
|
Lyù- CN
06gv
|
1.Nguyễn Thị Quỳnh Phương
2. Lê Văn Quang
|
1. Lê Xuân Vỹ
2. Đoàn Thị Hồng Phụng
|
2
|
11/2012
12/2012
|
S-Ñịa
8gv
|
1. Quang Thị Lệ Hiền
2. Lê Thị Mộng Thắm
|
1. Trần Thị Sa
2. Nguyễn Anh Tuấn
|
2
|
10/2012
11/2012
|
H-Si
07gv
|
1. Lê Bá Tuấn
2. Ngô Thị Bảo Trâm
|
1. Nguyễn Thị Mỹ Linh
2. Nguyễn Phương Mai
|
2
|
11/2012
3/2013
|
T.Anh
06gv
|
1. Nguyễn Hồ Anh Vi
2. Nguyễn Thị Trương
|
1. Phạm Huỳnh Huyền
2.Nguyễn Văn Dũng
|
2
|
10/2012
2/2013
|
TD-N-H
08gv
|
1. Nguyễn Tiến Minh
2. Ngô Quốc Phong
|
1. Nguyễn Kiển
2. Nguyễn Thị Thành
3. Lê Đức Quang
|
2
|
12/2012
3/2013
|
Văn phòng
12ng
|
1. Hùynh Thị Quốc Dân
2. Trần Thị Thiện Bài
3. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh
|
1. Lê Đình Quốc
2. Ban Thanh tra ND
|
3
|
12/2012
3/2013
2/2013
|
Toång coäng: 20 người
|
|
20-30,7%
|
|
Thaùng
|
Vaên
|
Toaùn
|
Anh
|
Lyù
|
Hoùa
|
Sinh
|
S-Ñ-CD
|
TD
|
V.Phoøng
|
10/2012
|
|
Nguyên
|
Anh Vi
|
|
|
|
L.Hiền
|
|
|
11/2012
|
|
|
|
Q.Phương
|
Tuấn
|
|
Thắm
|
|
|
12/2012
|
Oanh
|
Cao
|
|
V.Quang
|
|
|
|
T.Minh
|
Dân
|
2/2013
|
Điệp
|
X.Hoa
|
Trương
|
|
|
|
|
|
Hạnh
|
3/2013
|
Ý Trâm
|
Kính
|
|
|
|
B.Trâm
|
|
Q.Phong
|
Bài
|
B. KIEÅM TRA CHUYEÂN ÑEÀ (70% GV.NV)
Phaân coâng
|
Teân chuyeân ñeà
|
Noäi dung troïng taâm
|
Thôøi gian
|
Phoù HT
Chuyên môn
|
1. Hoïc theâm -
Daïy theâm
|
Neàn neáp, hồ sơ chuyên môn (noäi dung chöông trình giaûng daïy – sổ đầu bài – danh sách hs).
|
HK.1
|
2. Hoà sô HS
|
B. sao khai Sinh, Soå ghi điểm chính vaø Hoïc baï.
|
Cả năm
|
3. Quy cheá chuyeân moân
|
- Cheá ñoä ñieåm – Chấm trả bài – Thực hành
- Họat động của gv phòng bộ môn
|
HK.2
|
4. Dạy và học
|
- Dự giờ - Hồ sơ chuyên môn của GV – Tổ
- Kiểm tra vở học sinh
|
Cả năm
|
Phoù HT Lao động
|
1. Đòan – Đội
|
- Hoà sô
- Tổ chức họat động
|
HK.1
|
2. ÑDDH – Phòng bộ môn
|
- Hoà sô quản lý taøi saûn thieát bò daïy hoïc
- Bảo quản – Theo dõi họat động
|
HK.2
|
3. Cô sôû vaät chaát
|
- Baûo quaûn, söû duïng, tu sửa CSVC
- Veä sinh môi trường - ANTT.
- Phương án tiết kiệm, chống lãng phí, phòng chống cháy nổ.
|
Cả năm
|
C. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Theo CV 1215/2011/SGD)
I. Kiểm tra toàn diện giáo viên: Bao gồm 2 nội dung sau và lập biên bản theo mẫu quy định:
1.1. Đánh giá, xếp lọai giáo viên theo 2 nội dung
Nội dung 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống:
Xếp theo 4 lọai: Tốt – Khá – Đạt YC và Chưa đạt YC
Nội dung 2: Kết quả công tác được giao:
Xếp theo 4 lọai: Tốt – Khá – Đạt YC và Chưa đạt YC
Cách xếp lọai chung: Xếp lọai chung theo nội dung có xếp lọai thấp.
1.2. Cách đánh giá, xếp lọai kết quả công tác được giao: Theo 4 nội dung
· ND.1: Trình độ nghiệp vụ ( Dự giờ từ 2 – 3 tiết, có khảo sát chất lượng).
· ND.2: Thực hiện quy chế chuyên môn và quy định về dạy thêm (nếu có)
· ND.3: Kết quả giảng dạy (so sánh với chất lượng khảo sát đầu năm).
· ND.4: Thực hiện các nhiệm vụ khác.
Cách xếp loại kết quả công tác được giao:
· Tốt: Nội dung 1&2 đạt Tốt (Giỏi) + Nội dung 3&4 đạt Khá trở lên
· Khá: Nội dung 1&2 đạt Khá + Nội dung 3&4 đạt Yêu cầu trở lên.
· Đạt yêu cầu: Nội dung 1&2 đạt Yêu cầu + Nội dung 3&4 có thể chưa đạt.
· Chưa đạt yêu cầu: Các trường hợp còn lại (có nội dung 1 hoặc 2 chưa đạt yêu cầu)
II. Kiểm tra chuyên đề:
- Căn cứ vào các nội dung chuyên đề trên, Phó hiệu trưởng tổ chức kiểm tra 70% GV.NV còn lại và lập mẫu biên bản kiểm tra cho phù hợp.
- Phó Hiệu trưởng hướng dẫn, phân công nhiệm vụ cho tổ kiểm tra và tổng hợp đánh giá theo từng tháng, học kỳ và cả năm.
- TPT - Thư viện theo dõi lịch kiểm tra để dự giờ, dự sinh hoạt lớp và lập phiếu kiểm tra những nội dung do mình phụ trách.
* Lịch báo cáo về Phòng Giáo dục-ĐT: 2 lần / năm.
- Lần 1 vào cuối học kỳ.1 (ngày 15/12).
- Lần 2 vào cuối học kì.2 ( ngày 15/5).
Hiệu Trưởng
· Nơi nhận:
+ PGD-ĐT: Để báo cáo.
+ HP: Để thực hiện.
+ Niêm yết chung & Lưu VT.
Phạm Văn Lang