A.TÌNH HÌNH GIÁO VIÊN – HỌC SINH:
I. Học sinh:
MỤC
|
KHỐI 6
|
KHỐI 7
|
KHỐI 8
|
KHỐI 9
|
Tổng cộng
|
Tổng số HS đầu năm
|
369/173
|
282/140
|
254/132
|
243/126
|
1148/571
|
Cuối HK I
|
Tổng số
|
364
|
277
|
247
|
238
|
1126
|
Nư (SL/%)
|
173- 47.5%
|
139- 49.8%
|
131- 53.0%
|
126- 52.7%
|
569- 50.5%
|
Tổng số tăng
so đầu năm
|
HĐ ngang
|
1
|
0
|
2
|
0
|
3
|
Chuyển đến
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tổng số giảm
so đầu năm
|
Bỏ học(%)
|
5 - 1.4%
|
5 - 1.8%
|
7- 2.8%
|
4 - 1.6%
|
21 – 1.8%
|
Chuyển đi
|
1( Chuyển học phổ cập)
|
0
|
1
|
1
|
3
|
Sức khỏe
|
|
|
|
|
|
Chết
|
|
|
1
|
|
1
|
So với cùng
kỳ SL/TL%
|
Tăng
|
66 (18.1%)
|
|
12(4.7%)
|
3(1.3%)
|
81(7.1%)
|
Giảm
|
|
16(5.8%)
|
|
|
16( 1.4%)
|
Tổng số HS THCS: 1148
Học viên Phổ cập : 59
|
So với dân số 5 xã trong độ tuổi 11_14. (D.Phước: 354. D.Thọ:288
D.Tân:236. D.Lâm:285. D.Đồng :242) :(1405) Đạt: 81.7%
Cộng cả 2 hệ (1207) : Tỷ lệ : 85.9%
|
Tổng số HS vào lớp 6: 354
|
|
Duy trì sĩ số:....98.2.......%
|
|
II. Giáo viên:
Đầu năm/Nữ
|
Hiện nay/Nữ
|
CĐSP
|
ĐHSP
|
Tập sự
|
Ghi chú
|
65/47
|
65/47
|
14
|
49- 73.4 %
|
02
|
|
B. TÌNH HÌNH DẠY VÀ HỌC:
I. Giáo dục đạo đức HS:
+ HS được học tập nội quy theo Điều Lệ nhà trường PT –Tiểu sử anh hùng Nguyễn Huệ, Quy định đánh giá xếp loại hạnh kiểm học sinh ngay từ đầu năm. Chăm sóc 1di sản văn hóa (Đình làng Phước Tuy – xã Diên Phước)
+ Tổ chức giảng dạy tốt môn GDCD – Lồng ghép, tích hợp vào các môn học chương trình Giáo dục dân số, VSMT, ATGT, phòng chống AIDS, truyền thống CM địa phương. giáo dục kỹ năng sống.
+ Tiếp tục thực hiện 2 cuộc vận động, thực hiện các nhiệm vụ cụ thể về phong trào ”Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”.
+ Xây dựng nền nếp, nội qui nhà trường gắn với công tác thi đua lớp.
+ Duy trì công tác phối hợp với các tổ chức trong nhà trường, phụ huynh học sinh để giáo dục nhân cách đạo đức học sinh
+ Duy trì “ Quỹ Bạn nghèo “ trợ cấp HS có hoàn cảnh khó khăn .
+ Thực hiện nghiêm túc chương trình hoạt động ngoài giờ lớp 6,7,8 ,9 (0,5tiết/tuần ) theo chủ điểm giáo dục hàng tháng.
II. Giáo dục văn hóa- khoa học:
1. Tổ chức thực hiện :
- Triển khai đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo của ngành về việc tổ chức thực hiện hoạt động chuyên môn. Các khối lớp học đủ các môn học theo quy định.
- Duy trì kế họach nhập điểm và xử lý điểm trên máy vi tính.
- Triển khai và niêm yết Quyết định số 40/2006/BGD về đánh giá xếp loại 2 mặt GD.
- Triển khai kế họach kiểm tra nội bộ trường học; kiểm tra đồng lọat 3 môn V-T-TA..
- Duy trì kế họach tổ chuyên môn triển khai chuyên đề nâng cao chất lượng dạy-học.
- Lập minh chứng kiểm định chất lượng giáo dục theo kế họach.
- Triển khai kế họach biên sọan bài giảng trình chiếu; lập đề kiểm tra 1 tiết theo yêu cầu.
- Tổ chức Hội khỏe trường.
- Tham gia sinh hoạt chuyên môn cụm lần 1 (tại Trường Nguyễn Du), dạy 2tiết được đánh giá khá tốt.
- Kiểm tra toàn diện 16 giáo viên : Kết quả loại Tốt :13 Khá : 2 Đạt yêu cầu : 1
- Khảo sát chất lượng giữa học kỳ 3 môn Văn, Toán, Tiếng Anh
- Tổ chức cho học sinh tham gia cuộc thi giải Tiếng Anh trên mạng . Với 61 học sinh tham gia. ( Khối 6: 27 học sinh , khối 7: 9, khối 8: 15, khối 9: 10). Đạt 25 HS
- Lập phiếu liên lạc gởi về PHHS.
- Tổ chức ôn tập và kiểm tra HKI nghiêm túc, công bằng, làm căn cứ để đánh gia xếp loại học sinh.
2. Kết quả thực hiện
a. Đánh giá thực hiện 7 khâu cơ bản:
* Soạn :
- Hầu hết sọan giáo án trên vi tính, thống nhất mẫu theo bộ môn có chú ý phần nộ dung ghi bài và hướng dẫn về nhà.
- Hầu hết sọan đúng phân phối chương trình 19 tuần kể cả HĐNG và tự chọn.
* Giảng:
- Bảo đảm phương pháp đặc trưng bộ môn.
- Tổ chức họat động nhóm và quản lý nền nếp dạy học khá tốt.
- Hầu hết các tiết dạy có sử dụng thiết bị dạy học.
- Tổng số tiết giảng bằng giáo án điện tử: 142 tiết/65gv – BQ: 2.2tiết/gv. Vượt kế họach 77 tiết
Kết quả giảng dạy của Giáo viên :
Tổ
|
ĐẦU NĂM
|
CUỐI HKI
|
GIỎI
|
KHÁ
|
T.BÌNH
|
GIỎI
|
KHÁ
|
T.BÌNH
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
Ngữ Văn
|
9
|
81.8
|
01
|
9.1
|
1
|
9.1
|
9
|
81.8
|
01
|
9.1
|
1
|
9.1
|
Toán - Tin
|
14
|
100
|
|
|
|
|
14
|
100
|
|
|
|
|
Lý-C.Nghệ
|
06
|
100
|
|
|
|
|
06
|
100
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
06
|
75.0
|
02
|
25.0
|
|
|
05
|
62.5
|
02
|
25.0
|
1
|
12.5
|
Hoá - Sinh
|
07
|
87.5
|
01
|
12.5
|
|
|
06
|
75
|
02
|
25
|
|
|
Sử-Địa-CD
|
10
|
100
|
|
|
|
|
10
|
100
|
|
|
|
|
TD-Nh- Họa
|
06
|
75
|
02
|
25
|
|
|
06
|
75
|
02
|
25
|
|
|
Tổng cộng
|
58
|
89.2
|
06
|
9.3
|
01
|
1.5
|
56
|
86.2
|
7
|
10.8
|
2
|
3.0
|
* Dự giờ:
- Tổng số giờ dự : ......842.......... tiết . Bình quân :.......12.9......... tiết/gv.
- Tổng số giờ thao giảng:...56...tiết
* Chấm trả bài :
- 100% thực hiện nghiêm túc quy trình chấm trả
- Tổ chức chấm chéo đối với môn Toán, Văn, Tiếng Anh. Lý, Hóa, Sinh.
- Bảo đảm chế độ điểm tối thiểu / môn / hs.
- Tổ chức nhập điểm và quản lý điểm trên máy vi tính
* Thực hành- ngoại khóa- chuyên đề:
- Thực hành: Đầy đủ theo số tiết PPCT. Hoạt động của phòng bộ môn Hoá Sinh và Vật lý có nền nếp và chất lượng.
- Ngọai khóa:
+ Tổ chức từng khối lớp, theo chủ điểm giáo dục tháng: 1 lần vào tháng 10 , lần 2 ttỏ chức vào tuần 21 HKII
+ Tổ chức quy mô tòan trường: Không
- Chuyên đề:
Tổ
|
SL
|
Tên chuyên đề
|
Ngữ Văn
|
2
|
Đổi mới phương pháp giảng dạy- Bản đồ tư duy
Biên soạn đề kiểm tra và trả bài kiểm tra – bài viết
|
Toán - Tin
|
2
|
Biên soạn đề kiểm tra, xây dựng câu hỏi và bài tập.
Lồng ghép âm thanh vào bài trình chiếu POWERPOINT
|
Lý-C.Nghệ
|
1
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động nhóm trong bài vật lý 8
|
Tiếng Anh
|
1
|
Sử dụng ADOBE PRESENTER để tạo bài giảng E-LEARNING
|
Hoá - Sinh
|
1
|
Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học
|
Sử-Địa-CD
|
1
|
Giáo dục kỹ năng sống trong môn GDCD ở Trường THCS
|
TD-Nh- Họa
|
1
|
|
Tổng cộng
|
9
|
|
* Làm và sử dụng ĐDDH:
- Làm mới : Không
- Sử dụng thiết bị dạy học hiện có: Qua hồ sơ theo dõi, kết quả như sau:
Văn
|
Tóan
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Sử
|
Địa
|
C.Dân
|
T.Anh
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
Tiết
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các môn năng khiếu mượn thiết bị cả năm và có phòng dạy riêng.
+ Tổng cộng số tiết có sử dụng ĐDDH:........tiết – Đạt tỉ lệ:.............%
*. Sinh hoạt chuyên môn tổ:
- Có đủ hồ sơ quản lý tổ theo quy định.
- Nội dung sinh họat bảo đảm yêu cầu: Rút kinh nghiệm tiết dạy; triển khai các văn bản chỉ đạo của ngành và bàn biện pháp nâng cao chất lượng dạy và học.
- Số lần hội họp và sinh họat của chuyên môn như sau:
Cấp
|
Tổ Văn
|
Tóan-Tin
|
Lý - CN
|
Hóa-Sinh
|
S-Đ-CD
|
T.Anh
|
TD.Nh.H
|
4
|
7
|
9
|
7
|
7
|
7
|
6
|
5
|
b. Công tác thanh kiểm tra nội bộ:
Số lượng tòan diện:.....16....gv. Trong đó
|
Chuyên đề
|
Tốt
|
Khá
|
Đạt yêu cầu
|
Chưa đạt YC
|
SL
|
Tên chuyên đề kiểm tra
|
13
|
2
|
1
|
|
6
|
Sổ dự giờ, Lịch báo giảng, giáo án, Sổ điểm cá nhân, Sổ đầu bài, Sổ điểm chính
|
c. Công tác bồi dưỡng, phụ đạo, dạy thêm:
- Công tác bồi dưỡng, phụ đạo: Thực hiện đầy đủ chỉ đạo của ngành bao gồm: Tổ chức tuyển chọn học sinh lớp 8 vào tháng 4 hàng năm, lập thời khóa biểu bồi dưỡng, biên soạn nội dung giảng dạy và tổ chức giảng dạy trong hè (30 buổi). Đối với học sinh yếu kém tổ chức theo dõi hàng tháng, bàn biện pháp khắc phục trong sinh họat tổ, đưa nội dung phụ đạo vào các tiết tự chọn, không thu lệ phí học thêm.
- Công tác dạy thêm : Thực hiện nghiêm túc theo QĐ 60 của UBND Tỉnh. Tỷ lệ học sinh tham gia ở khối 9 khoảng 70%, khối 6,7,8 khoảng 20 đến 25 %.
d. Công tác PC-THCS :
Cả 5 xã Diên Phước, Diên Thọ, Diên Tân, Diên Lâm, Diên Đồng đều mở được lớp phổ cập. Bảo đảm dạy đủ, dạy đúng chương trình theo quy định.Giáo viên chuyên trách, giáo viên bộ môn thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ. Tuy nhiên, tỷ lệ chuyên cần chưa đảm bảo, do có 1 số học viên phải tham gia lao động phụ giúp gia đình.
Số liệu cụ thể tại các lớp như sau:
Xã
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Ghi chú
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
D.Phước
|
|
|
|
|
|
|
9
|
9
|
|
D.Tân
|
13
|
20
|
|
|
|
|
8
|
10
|
( 2 học viên lớn tuổi)
|
D.Thọ
|
|
|
|
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
D.Lâm
|
|
|
|
|
6
|
8
|
|
|
|
D.Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
13
|
20
|
|
|
12
|
14
|
23
|
25
|
|
e. Kết quả 2 mặt Giáo dục:
e.1. Hạnh kiểm :
Lớp
|
T.số
HS
|
TỐT
|
KHÁ
|
T.BÌNH
|
YẾU
|
T.BÌNH↑
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
364
|
217
|
59.6%
|
116
|
31.9%
|
31
|
8.5%
|
0
|
0%
|
364
|
100.0%
|
7
|
277
|
158
|
57.0%
|
101
|
36.5%
|
17
|
6.2%
|
01
|
0.3%
|
276
|
99.7%
|
8
|
247
|
147
|
59.9%
|
81
|
32.4%
|
18
|
7.3%
|
01
|
0.4 %
|
246
|
99.6%
|
9
|
238
|
136
|
58.4%
|
81
|
34.0%
|
20
|
8.5%
|
01
|
0.4 %
|
237
|
99.6%
|
TC
|
1126
|
658
|
58.4%
|
379
|
33.7%
|
86
|
7.7%
|
03
|
0.2%
|
1123
|
99.8%
|
e.2. Học lực :
Lớp
|
T.số
HS
|
GIỎI
|
KHÁ
|
T.BÌNH
|
YẾU
|
KÉM
|
T.BÌNH↑
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
6
|
364
|
75
|
20.6
|
109
|
29.9
|
109
|
29.9
|
64
|
17.6
|
07
|
2.0
|
293
|
80.4
|
7
|
277
|
66
|
23.8
|
79
|
28.5
|
78
|
28.2
|
54
|
19.5
|
0
|
0
|
223
|
80,5
|
8
|
247
|
49
|
19.8
|
73
|
29.6
|
84
|
34.0
|
41
|
16.6
|
0
|
0
|
206
|
83.4
|
9
|
238
|
30
|
12.6
|
69
|
29.0
|
93
|
39.1
|
46
|
19.3
|
0
|
0
|
192
|
80.7
|
TC
|
1126
|
220
|
19.5
|
330
|
29.3
|
364
|
32.4
|
205
|
18.2
|
07
|
0.6
|
914
|
81.2
|
So cùng kỳ
|
+4.1%
|
|
+2.8%
|
|
-1.8%
|
|
-4.6%
|
|
-0.4%
|
|
+5.0%
|
|
e.3. Chất lượng bộ môn:( Tỷ lệ % từ trung bình trở lên )
Môn
|
K6
|
K7
|
K8
|
K9
|
T.Trg
|
Đạt KH
|
So ĐN
|
So cùng kỳ
|
Văn TV
|
80.2
|
78.3
|
79.8
|
76.1
|
78.6
|
98.3
|
+22.2
|
+ 5.9
|
Toán
|
82.7
|
78.0
|
76.5
|
70.6
|
77.6
|
97.0
|
+21.2
|
+ 5.0
|
T. Anh
|
64.0
|
67.5
|
64.8
|
63.0
|
64.8
|
86.4
|
+ 8.4
|
+ 1.6
|
Lý
|
72.8
|
83.0
|
85.8
|
92.1
|
83.4
|
98.3
|
+10.5
|
+ 0.8
|
Hóa
|
|
|
87.1
|
88.3
|
87.7
|
109.6
|
+ 2.9
|
+ 2.6
|
Sinh
|
90.4
|
90.8
|
93.5
|
91.6
|
91.6
|
101.8
|
+ 9.2
|
+ 0.5
|
Sử
|
84.9
|
88.4
|
91.1
|
93.7
|
89.0
|
98.9
|
+ 7.3
|
+ 2.0
|
Địa
|
88.5
|
93.1
|
98.0
|
95.0
|
93.1
|
103.4
|
+14.7
|
+ 3.3
|
f. Một số chỉ tiêu khác :
HS giỏi các môn văn hóa
|
HS giỏi trường
|
HS tiên tiến
|
GV dạy
Giỏi trường
|
Huyện
|
Tỉnh
|
SL
|
%
|
SL
|
%
|
5/10 KH
|
|
219
|
19.4
|
331
|
17.2
|
12/12 KH
|
* Lớp tiên tiến : ...7... lớp. Gồm có : .68, 75, 78, 83, 85, 84, 87
g. Văn thể mỹ :
- Duy trì tốt nền nếp thể dục , dạy đủ , đúng chương trình thể dục nội, ngoại khóa.
- Tổ chức tốt Hội khỏe Phù đổng cấp trường.
* Giáo viên tiêu biểu ở các Tổ:
Tổ
|
Họ và tên giáo viên
|
Ngữ Văn
|
Lê thị Bạch Vân, Lê Thị Kiều Thu, Lê Thị Mận, Lý Thị Kim Oanh, Trần Thị Thu Điệp
|
Toán - Tin
|
Nguyễn Quốc Khải, Đỗ Thị Mỹ Hương, Nguyễn Thị Thanh Hà, Mai Thị Mỹ Diệu, Huỳnh Minh, Nguyễn Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Xuân Hoa
|
Lý-C.Nghệ
|
Nguyễn Thị Quỳnh Phương
|
Tiếng Anh
|
Nguyễn Hồ Anh Vi
|
Hoá - Sinh
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh ,Ngô Thị Bảo Trâm, Nguyễn Thị Phương Mai
|
Sử-Địa-CD
|
Quang Thị Lệ Hiền, Đỗ Thị Mỹ Hà,Lê Thị Mộng Thắm, Nguyễn Thị lệ Hằng
|
TD-Nh- Họa
|
Lê Đức Quang, Lê Thị Tùng Quyên
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG :
1. Học sinh :
a. Ưu điểm :
- Hầu hết học sinh thực hiện khá tốt nội quy nhà trường , tích cực tham gia các phong trào có nhiều cố gắng trong học tập và rèn luyện.
- Thái độ tham gia học tập nghiêm túc, tích cực hơn năm trước, đa số học sinh biết xây dựng phương pháp học tập bộ môn.
- Đạt và vượt chỉ tiêu học sinh giỏi các cấp. Trong đó phong trào tham gia các cuộc thi Olympic khá tốt.
b. Nhược điểm: Vẫn còn một số học sinh lười học, trốn học, gây gỗ đánh nhau, giáo dục nhiều lần, nhưng chậm tiến bộ.
2. Giáo viên:
a. Ưu điểm :
- Nhiệt tình, đoàn kết giúp đỡ nhau, có tinh thần trách nhiệm cao. Thực hiện tốt quy chế chuyên môn , tích cực trong công tác giảng dạy.
- GVBM thực sự có đầu tư cho giờ lên lớp về sọan giáo án cũng như sử dụng đồ dùng dạy học. Hầu hết giáo viên vận dụng thành thạo phương pháp dạy học đặc trưng bộ môn . Đặc biệt có khá nhiều GV bước đầu đã thiết kế và sử dụng được
bài giảng trình chiếu.
- 100% giáo viên biết nhập và cộng điểm trên máy vi tính.
b. Nhược điểm : Còn một số giáo viên chưa đạt chỉ tiêu về chất lượng bộ môn.
Một vài giáo viên chưa thực hiện đúng qui chế chuyên môn.
3. Quản lý chuyên môn:
- Tổ chuyên môn : Hoạt động có nền nếp, nội dung hoạt động phong phú, nổi bật là tổ chức các chuyên đề, dạy minh họa bằng giáo án điện tử, giải quyết về chất lượng HS và chỉ đạo về việc thực hiện giảng dạy các bộ môn lớp 6,7,8, đặc biệt là ở lớp 9. Chỉ đạo các thành viên thực hiện tốt kế hoạch chương trình HKI 19 tuần.
- Chuyên môn cấp bám sát kế hoạch năm học của đơn vị. Triển khai đầy đủ và cụ thể hóa các công văn chỉ đạo của ngành, giúp GV và các tổ dễ dàng thực hiện.
- Hoạt động nổi bật trong công tác chuyên môn ở năm học này là: Có bước chuyển biến tích cực trong ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy (Dạy minh họa chuyên đề, thao giảng, hội giảng bằng bài giảng trình chiếu, việc làm điểm và quản lý điểm được thực hiện trên máy tính).
* Các giải pháp khắc phục tồn tại:
- Tổ Chuyên môn tăng cường bồi dưỡng giáo viên về chuyên môn, nghiệp vụ cũng như ý thức trách nhiệm công việc.
- Giáo viên chủ nhiệm và Giáo viên bộ môn phối hợp tốt hơn nữa trong công tác giáo dục đạo đức học sinh.
- Chuyên môn cấp tăng cường công tác kiểm tra việc thực hiện các quy định chuyên môn và đánh giá rút kinh nghiệm về thực hiện kế họach kiểm tra nội bộ.
- Tăng cường gây hứng thú học tập bộ môn. Khuyến khích những đề xuất, khả năng tự học của học sinh. Chú trọng tích hợp việc giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục bảo vệ sức khỏe, pháp luật và phòng chống tội phạm, đảm bảo kế hoach xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực.
Tự đánh giá, xếp lọai: Tốt
Diên Phước, ngày 30 tháng 12 năm 2011
P. Hiệu trưởng
TIÊU CHUẨN XÉT LỚP TIÊN TIẾN
1/ Học lực : Hạnh Kiểm :
Giỏi : 20% Riêng lớp 9 : Giỏi : 15% Tốt : 58%
Khá : 25% Khá : 30% Khá : 36%
Yếu : 14,5% Yếu : 5 Trung bình : 5,5%
Kém : 0,5% TB trở lên : 95% Yếu : 0,5%
TB trở lên : 85%