Stt
|
NỘI DUNG
|
Điểm tối đa
|
Tự đánh giá
|
I. Công tác quản lý của nhà trường :
|
20 điểm
|
20 điểm
|
1.
|
Có Ban Giáo dục thể chất; quyết định; kế hoạch hoạt động.
|
3 đ
|
3 đ
|
2.
|
Có bản cam kết hỗ trợ về công tác GDTC với chính quyền địa phương :
|
2 đ
|
2 đ
|
3.
|
Chấp hành nghiêm túc sự điều động, triệu tập CB, GV và HS của các cấp trong công tác GDTC và TDTT như tập huấn, huấn luyện, trọng tài.
|
3 đ
|
3 đ
|
4.
|
Lưu giữ đầy đủ các văn bản chỉ đạo về công tác GDTC của các cấp :
|
3 d
|
3 d
|
5.
|
Có đủ GV dạy môn TD theo quy định tối thiểu cho từng cấp học :
|
3 đ
|
3 đ
|
6.
|
Giải quyết các chế độ ưu tiên đối với GVTD đầy đủ, kịp thời.
|
3 đ
|
3 đ
|
7.
|
Thực hiện chế độ báo cáo theo quy định của các cấp :
|
3 đ
|
3 đ
|
II. Hoạt động nội khóa :
|
45 điểm
|
45 điểm
|
1.
|
Đảm bảo giảng dạy đúng thời lượng quy định theo sự chỉ đạo của Sở :
|
4 đ
|
4 đ
|
2.
|
Phân công giảng dạy cho GV (02 khối lớp/GV) phù hợp với thực tế.
|
4 đ
|
4 đ
|
3.
|
TKB học môn TD (2 tiết rời, cách nhau 02 ngày, trái buổi học VH) :
|
4 đ
|
4 đ
|
4.
|
Có hồ sơ chuyên môn đẩy đủ và đúng quy định của Sở :
|
6 đ
|
6 đ
|
5.
|
Có sổ dự giờ môn Thể dục đúng mẫu quy định của Sở :
|
2 đ
|
2 đ
|
6.
|
Có sổ theo dõi nề nếp và kiểm tra thành tích HS :
|
2 đ
|
2 đ
|
7.
|
Có sổ lưu đánh giá, xếp loại thể lực HS :
|
2 đ
|
2 đ
|
8.
|
Dự giờ, thao giảng đầy đủ và đúng quy định của trường :
|
3 đ
|
3 đ
|
9.
|
Có kiểm tra, đánh giá, xếp loại HS đúng quy định của Sở GD&ĐT :
|
3 đ
|
3 đ
|
10.
|
Có nội dung kiểm tra, đánh giá HS thống nhất trong khối lớp, cấp học :
|
3 đ
|
3 đ
|
11.
|
Sử dụng hiệu quả sân tập, nhà tập, ĐDDH và các phương tiện khác :
|
3 đ
|
3 đ
|
12.
|
Vệ sinh sân tập, nhà tập sạch sẽ và an toàn trong học tập và rèn luyện :
|
3 đ
|
3 đ
|
13.
|
Có dạy môn TTTC trong trường theo đúng quy định của Sở :
|
3 đ
|
3 đ
|
14.
|
Trang phục của GV và HS (nghiêm túc, đúng quy định của bộ môn) :
|
3 đ
|
3 đ
|
III. Hoạt động ngoại khóa :
|
35 điểm
|
30 điểm
|
1.
|
Có ít nhất 01 đề tài NCKHSPUD về giảng dạy TD hoặc huấn luyện TDTT đã được báo cáo từ cấp trường trở lên (được Hiệu trưởng của trường xác nhân):
|
3 đ
|
1 đ
|
2.
|
Các GVTD được xếp loại từ Khá trở lên (không có GV xếp loại từ Đạt trở xuống) trong các đợt thanh tra toàn diện của trường, Phòng, Sở.
|
3 đ
|
3 đ
|
3.
|
Có GV tham gia Hội giảng GV dạy giỏi từ cấp huyện (TX,TP) trở lên (bảo lưu theo định kỳ của Hội giảng) :
|
3 đ
|
3 đ
|
4.
|
Có GV đạt loại giỏi trong các kỳ Hội giảng GV dạy giỏi cấp tỉnh:
|
3 đ
|
1 đ
|
5.
|
Có thành lập Câu lạc bộ TDTT hoạt động thường xuyên và hiệu quả :
|
3 đ
|
2 đ
|
6.
|
Có đánh giá, xếp loại thể lực HS theo quy định của Sở :
|
3 đ
|
3 đ
|
7.
|
Có trên 10% số HS tham gia tập luyện thường xuyên có hướng dẫn của GV theo quy định hoạt động TDTT ngoại khóa cho HS.
|
3 đ
|
3 đ
|
8.
|
Có tổ chức HKPĐ cấp trường (kế hoạch, kết quả) :
|
3 đ
|
3 đ
|
9.
|
Có tham gia HKPĐ hoặc giải TDTT từ cấp huyện trở lên (kết quả):
|
3 đ
|
3 đ
|
10.
|
Công tác xã hội hóa dành cho công tác GDTC và TDTT :
|
3 đ
|
3 đ
|
11.
|
Có hình ảnh minh chứng cho các hoạt động GDTC và TDTT :
|
5 đ
|
5 đ
|
Tổng cộng :
|
100 điểm
|
95 điểm
|