PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT DIÊN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số:......../BCT/THCS Diên Phước, ngày 18 tháng 3 năm 2013
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH CÔNG TÁC THÁNG 3
NĂM HỌC 2012-2013
I. TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ:
1. Lớp – Học sinh
Khối
|
T.số tháng trước
|
T.số tăng
|
T.số giảm
|
T.số hiện nay
|
% ch.cần
|
HS bỏ học
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
Lớp
|
HS
|
SL
|
%
|
6
|
7
|
244
|
|
|
|
3
|
7
|
241
|
99.2
|
3
|
1.2
|
7
|
8
|
268
|
|
|
|
2
|
8
|
266
|
99.2
|
2
|
0.7
|
8
|
7
|
214
|
|
|
|
4
|
7
|
210
|
98.3
|
4
|
1.8
|
9
|
7
|
200
|
|
|
|
2
|
7
|
198
|
99.3
|
2
|
1.0
|
T.cộng
|
29
|
926
|
0
|
0
|
0
|
11
|
29
|
915
|
99.0
|
11
|
1.1
|
*Kèm danh sách học sinh tăng giảm trong tháng.
2. Cán bộ quản lý – Giáo viên – CNV:
T.số
|
Nữ
|
CBQL
|
T.Bị
|
TPT
|
GV
|
Công nhân viên: 07 – Chia ra
|
Kế tóan
|
Văn thư
|
Thư viện
|
Y Tế
|
Bảo vệ
|
68
|
|
3
|
2
|
1
|
55
|
01
|
01
|
01
|
01
|
03
|
- Những thay đổi nhân sự trong tháng:
Mục
|
Ghi chú
|
Mục
|
Ghi chú
|
Thừa: 0
|
|
Chuyển đi: 0
|
|
Thiếu: 0
|
|
Chuyển đến: 0
|
|
Vắng: 03
|
Nguyễn Hồ Anh Vi ( Tiếng Anh ) – Mỹ Cẩm ( Văn – Nhạc ) – Dân ( T.viện ): Hộ sản
|
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG:
1. Công tác CSVC:
· Tu sửa, đóng mới, mua sắm, xây dựng phòng ốc, trang thiết bị, sách báo ( Tổng giá trị )
+ Tu sửa: không - Trị giá: 00
+ Mua mới: Làm ĐDDH - Trị giá : 150.000 $
+ PGD-ĐT cấp: không.
· Kết quả thu – chi các loại kinh phí trong tháng:
Hạng mục
|
Thu
|
Chi
|
Tạm ứng cho hoạt động
|
Ghi chú
|
Trong ngân sách
|
349,3 Tr.$
|
349,3Tr.$
|
00
|
|
Ngoài ngân sách
|
9,4 Tr.$
|
25,9 Tr.$
|
5,3 Tr.$
|
|
2. Công tác Dạy và Học:
a.Giáo dục Đạo đức:
a.1 Hoạt động ngoài giờ:
ü Triển khai nghiêm túc chủ điểm giáo dục tháng 3.
ü Triển khai và thực hiện kế hoạch phòng chống dịch bệnh và VSMT.
a.2 Hoạt động Đoàn thể:
ü Chi bộ triển khai chuyên đề 3- Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh “ Chủ tịch Hồ Chí Minh – Đời tư trong sáng – cuộc sống riêng giản dị”
ü Công đoàn: Tổ chức sinh hoạt kỷ niệm ngày QTPN (08/3) và triển khai Luật ATGT
ü Đoàn - Đội: Tham gia các cuộc thi Chỉ huy Đội giỏi cấp huyện (công nhận 03); Tham gia cuộc thi “ Tiếng hát học đường” cấp huyện (đạt 01 giải C ); Thực hiện kế hoạch HK.2; Triển khai kế hoạch góp sách tặng dân quân huyện đảo Trường Sa.
a.3 Thực hiện nền nếp: Hầu hết học sinh thực hiện khá tốt nội quy..
a.4 Những biểu hiện chưa tốt:
+ Thực hiện Luật ATGT chưa thật sự nghiêm túc (đánh võng, đi hàng 3, đùa nghịch)
+ Một bộ phận học sinh còn nói tục chữi thề, đánh nhau ngoài nhà trường.
b. Giáo dục Văn hóa – Khoa học:
b.1 Biện pháp chỉ đạo:
+ Triển khai CV 09/SGD&ĐT -GDTrHV/v dạy học môn Ngữ văn học kỳ II.
+ Cấp – Tổ triển khai các văn bản chỉ đạo về chuyên môn của ngành.
+ Tham gia các cuộc thi qua mạng internet (Toán cấp huyện - 10 hs); Tiếng Anh cấp tỉnh (06hs – đạt 01 dự thi cấp quốc gia).
+ Tham gia thi học giỏi các môn văn hóa cấp Tỉnh ( 15.3.2013)
+ Tiếp tục công tác kiểm tra nội bộ theo kế hoạch.
+ Kiểm tra đồng loạt Văn, Toán.
+ Các môn Địa; Sinh; CD lồng ghép kiến thức sinh sản vị thành niên vào các bài liên quan.
b.2 Kết quả thực hiện:
+ Hòan thành các kế hoạch đề ra; chương trình thực hiện đầy đủ, kể cả HĐNG & tự chọn.
+ Sọan bài trình chiếu: 31 bài - Thực hiện trên lớp: 45 tiết.
+ Dự giờ: 154 tiết. BQ: 2,8 tiết/GV – BGH: 4 tiết
+ Thao giảng : 21 tiết
+ Chuyên đề : triển khai 05 chuyên đề ở các tổ: Sử- Địa; TD; H- Sinh; T.Anh và Ngữ văn.
+ Chất lượng bộ môn từ TB trở lên:
Môn
|
Khối 6 (%)
|
Khối 7 (%)
|
Khối 8 (%)
|
Khối 9 (%)
|
Văn
|
75.2
|
82.7
|
80.0
|
79.3
|
Toán
|
84.7
|
86.1
|
78.6
|
81.9
|
Tiếng Anh
|
71.9
|
70.3
|
67.1
|
64.6
|
b.3 Đồ dùng dạy học:
+ Số lượt mượn: 100 lượt - Số tiết có sử dụng ĐDDH: 1.469 tiết.
+ Tự làm: Tổ chức thi cấp trường, tham gia 14; chọn dự thi cấp huyện 11 – Tu sửa: 00
b.4 Ngoại khóa: Chuẩn bị nội dung, chương trình tổ chức ngoại khóa vào ngày 26.3.2013.
c. Tổ chức Lao động – Học nghề – Trồng cây – Văn thể mỹ:(nêu số lượng và kết quả )
c.1. LĐVS trường lớp: 58 lượt, với 1.800 hs tham gia – Kết quả: bảo đảm sạch gọn trường lớp.
c.2. Giáo dục hướng nghiệp: Triển khai đến học sinh lớp 9 chủ đề 7..
c.3. Học nghề phổ thông:
- Lớp 9 tham gia: 120hs/206 (58,3%) – Dự thi: 120hs - Công nhận: 120hs (đạt 100%)
- Lớp 8 tham gia:.........hs/ T.số hs:....................- Tỉ lệ:............% - đang chiêu sinh.
c.4. Trồng cây: không, trong đó: Cây bóng mát:........Cây cảnh:
c.5. Y tế học đường:
- Chăm sóc sức khỏe ban đầu: không.
- Số lần sơ cấp cứu: 75 lần – chi phí 375.000$ (01 trường hợp chuyển viện).
- Số vụ bồi thường BHTT : 03 ( HS : 03 ; GV : 00 ).
- Kiểm tra vệ sinh môi trường: 29 lượt – xếp loại Tốt
c.6. Thư viện : Nhân viên thư viện đang hộ sản.
- Tổ chức họat động :
- Số báo, tạp chí phục vụ :
- Số lượt bạn đọc : ............ .Trong đó : HS.......................GV : 100
c.7. Họat động Văn thư, lưu trữ :
ü Văn bản đến: 10 - Văn bản đi: 35.
ü HS chuyển đến: 00 - HS chuyển đi: 00 .
ü Triển khai thực hiện các Nghị định; Thông tư của BNV về công tác văn thư, lưu trữ.
d.Công tác Phổ cập GD.THCS (ĐN: Đầu năm; HN: Hiện nay)
Địa bàn
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Ghi chú
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
ĐN
|
HN
|
D. Phước
|
|
|
|
|
|
|
5
|
6
|
|
D. Thọ
|
5
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
|
D. Lâm
|
|
|
|
|
|
|
8
|
9
|
|
D. Đồng
|
|
|
8
|
8
|
7
|
7
|
|
|
|
T.Cộng
|
5
|
6
|
14
|
14
|
13
|
13
|
19
|
21
|
|
- Vận động được 7 hs ra lớp phổ cập ( K7: 2hs, K8: 2hs, K9: 3hs)
đ. Công tác khác:
ü Hoàn thành chuyên đề 2; 3 về kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên .
ü Tổ chức thành công cuộc thi giải toán qua mạng cấp huyện cấp Tiểu học.
e. Đánh giá chung: Hoàn thành tốt kế hoạch tháng
f. Đề nghị: Không
· Ghi chú: HIỆU TRƯỞNG
- B/c PGD&ĐT 2bản vào 20 hàng tháng
- Lưu VT (1 bản)
PHẠM VĂN LANG
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐT DIÊN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Diên Phước, ngày 18 tháng 3 năm 2013
DANH SÁCH HỌC SINH TĂNG – GIẢM TRONG THÁNG
NĂM HỌC 2012-2013
TT
|
Họ và tên học sinh
|
Lớp
|
Thường trú
|
Họ & tên cha hoặc mẹ
|
Lý do tăng
|
Lý do giảm
|
HĐN
|
CT
|
BH
|
CT
|
SK
|
CV
|
|
Tháng 3/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Phạm Như Ngọc
|
6/5
|
D.Thọ
|
Nguyễn Thái Ngọc Thanh Huệ
|
|
|
X
|
|
|
|
2
|
Doãn Thị Thiên Trang
|
6/7
|
D.Đồng
|
Doãn Như Ý
|
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Thị Minh Tuyền
|
6/7
|
D.Đồng
|
Nguyễn Hùng Sơn
|
|
|
X
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Chí Tài
|
7/7
|
D.Đồng
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
|
|
X
|
|
|
|
5
|
Trần Thanh Sang
|
7/8
|
D.Đồng
|
Trần Thanh Sơn
|
|
|
X
|
|
|
|
6
|
Vòng Quang Danh
|
8/6
|
D.Đồng
|
Vòng Cường
|
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Đỗ Phi Phúc
|
8/6
|
D.Đồng
|
Đỗ Phi Long
|
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Tấn Lộc
|
8/7
|
D.Đồng
|
Nguyễn Anh Tài
|
|
|
X
|
|
|
|
9
|
Lê Tuấn Vũ
|
8/7
|
D.Đồng
|
Lê Thanh Bình
|
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Võ Linh Tâm
|
9/2
|
D.Phước
|
Võ Thị Hoa
|
|
|
X
|
|
|
|
11
|
Trần Trọng Bảo
|
9/5
|
D.Phước
|
Trần Trọng Tỉnh
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Người lập báo cáo
- HĐN: Huy động ngang Phó Hiệu trưởng
- CT: Chuyển trường
- BH: Bỏ học
- SK: Sức khỏe
- CV: Chuyển vùng Trần Thị Kim Liên