Lý lịch của GV tổ Lý-Công nghệ năm học 2012-2013
|
|
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA GIÁO VIÊN TRONG TỔ
Số
TT
|
Họ và Tên GV
|
Năm sinh
|
Tốt nghiệp
|
Đoàn viên
|
Đảng viên
|
Giảng dạy
|
Kiêm nhiệm
|
Tổng số tiết
|
PL đầu năm
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
CĐ
|
ĐH
|
1
|
Lê Xuân Vỹ
|
1967
|
|
|
x
|
|
|
- Lý 6/6,7 Lý 9/1,3
- Tin 6/1,2
|
- T CM
- PT Website
|
17
|
G
|
|
2
|
Nguyễn Thị Quỳnh Phương
|
|
1973
|
|
x
|
|
|
- Lý 7/7,8
- Lý 9/2,4,5,6,7
|
- TP CM TT CĐ
- GVCN 9/5
|
18,5
|
G
|
|
3
|
Lê Văn Quang
|
1962
|
|
|
x
|
|
|
- CNg 9/1,2,3,4,5,6,7
- CNg 7/5,6,7,8
|
Thư ký HĐ
|
14
|
G
|
|
4
|
Võ Song Thương
|
1968
|
|
x
|
|
|
|
- Lý 7/5,6
- Lý 8/2,4,5,6,7
- CNg 8/5,6,7
|
GVCN 8/6
|
17,5
|
K
|
|
5
|
Đoàn Thị Hồng Phụng
|
|
1981
|
|
x
|
|
x
|
- Lý 6/1,2,3,4,5
- Lý 7/1,2,3,4
|
GVCN 6/4
|
15,5
|
G
|
con nhỏ
|
6
|
Nguyễn Ngọc Hòa
|
1982
|
|
|
x
|
x
|
|
- Lý 8/1,3
- Tin 7/1,2,3
|
- PT P.Thiết bị môn Lý
- PT P.Vi tính
|
16
|
G
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|