LÝ LỊCH TRÍCH NGANG CỦA GIÁO VIÊN TỔ LÝ - CÔNG NGHỆ (2011-2012)
|
|
Stt
|
Họ và tên GV
|
Năm sinh
|
Tốt nghiệp
|
Đoàn TN
|
Đảng viên
|
Dạy lớp
|
Kiêm nhiệm
|
Tổng số tiết
|
Phân loại đầu năm
|
Danh hiệu thi đua năm trước
|
Nam
|
Nữ
|
CĐ
|
ĐH
|
01
|
Trần Thị Yếu
|
|
1963
|
|
+
|
|
|
Vật lí 92.4.8,68,9,CN 68,9
|
TT
|
15
|
Giỏi
|
LĐTT
|
02
|
Lê Xuân Vỹ
|
1967
|
|
|
+
|
|
|
Vật lí 93.5.6, ,tin 66,7
|
TP
|
10
|
Giỏi
|
LĐTT
|
03
|
Lê Văn Quang
|
1962
|
|
|
+
|
|
|
,CN 91à8,CN 71à5
|
TKHĐ
|
13
|
Giỏi
|
LĐTT
|
04
|
Nguyễn Thị Quỳnh Phương
|
|
1973
|
|
+
|
|
|
Vật lí 91,7, 74à9
|
CN 9.7 + TT
|
16
|
Giỏi
|
LĐTT
|
05
|
Đoàn Thị Hồng Phụng
|
|
1981
|
|
+
|
+
|
+
|
Vật lí 61à7,71.2.3,CN 63.4.7
|
BT Đoàn
|
16
|
Giỏi
|
LĐTT
|
06
|
Võ Song Thương
|
1968
|
|
+
|
|
|
|
Vật lí 81à4,,CN 81à4
|
CN 8.2
|
16
|
Giỏi
|
LĐTT
|
|
|
|
|
|
|